Đã bao giờ bạn tự hỏi ý nghĩa số điện thoại của mình tiết lộ điều gì về bản thân? Liệu dãy số quen thuộc ấy có ảnh hưởng đến vận mệnh, công việc hay tình duyên? Bài viết này sẽ giải mã ý nghĩa số điện thoại, giúp bạn tra cứu ý nghĩa số điện thoại online và tìm hiểu cách chọn sim hợp phong thủy.
Contents
- Vì Sao Cần Biết Ý Nghĩa Số Điện Thoại?
- Ý Nghĩa Số Điện Thoại Của Bạn Là Gì?
- Tra Ý Nghĩa Số Điện Thoại Theo Phiên Âm
- Ý Nghĩa Số Điện Thoại Dựa Trên 4 Số Cuối
- Ý Nghĩa Số Điện Thoại Dựa Trên 3 Số Cuối
- Số Điện Thoại Xui Xẻo
- Số Điện Thoại May Mắn
- Ý Nghĩa Đầu Số Theo Nhà Mạng
- Viettel
- Vinaphone
- MobiFone
- Vietnamobile
- Chọn Sim Số Điện Thoại Theo Phong Thủy
- Kết Luận
alt text
Vì Sao Cần Biết Ý Nghĩa Số Điện Thoại?
Trong thời đại số, số điện thoại không chỉ đơn thuần là phương tiện liên lạc mà còn mang nhiều ý nghĩa đặc biệt. Nhiều người tin rằng, một số điện thoại đẹp, hợp phong thủy sẽ mang lại may mắn, thuận lợi trong cuộc sống. Vì vậy, dịch vụ chọn sim số đẹp, sim hợp mệnh ngày càng phổ biến.
alt text
Chính vì vậy, việc tra cứu ý nghĩa số điện thoại trở nên quan trọng, giúp người dùng hiểu rõ hơn về dãy số mình đang sử dụng và lựa chọn sim phù hợp với bản thân.
Ý Nghĩa Số Điện Thoại Của Bạn Là Gì?
Mỗi dãy số đều mang ý nghĩa riêng. Tại sao nhiều người ưa chuộng sim số tiến như 456? Cùng tìm hiểu ý nghĩa ẩn chứa trong từng con số.
Tra Ý Nghĩa Số Điện Thoại Theo Phiên Âm
Mỗi con số đều có phiên âm Hán Việt và ý nghĩa riêng. Ví dụ, số 4 trong văn hóa Trung Quốc và Nhật Bản được xem là không may mắn vì gần âm với chữ “Tử” (chết). Ngược lại, phương Tây lại kiêng kỵ số 13.
Dưới đây là ý nghĩa các con số theo phiên âm Hán Việt:
- 0 – Không: Vô hình, không có gì
- 1 – Nhất: Độc nhất, đỉnh cao
- 2 – Nhị: Cân bằng, hài hòa
- 3 – Tam: Vững chắc, tài lộc
- 4 – Tứ: Tử (chết)
- 5 – Ngũ: Sinh, phúc lộc
- 6 – Lục: Lộc (may mắn)
- 7 – Thất: Mất mát
- 8 – Bát/Phát: Phát triển, thịnh vượng
- 9 – Cửu: Vĩnh cửu, trường tồn
Số | Phiên Âm | Ý nghĩa |
---|---|---|
0 | Bất | Không có gì, Vô hình |
1 | Nhất | Nhất, độc, đỉnh |
2 | Nhị | Hài hòa, cân bằng |
3 | Tam | Tài, vững chắc |
4 | Tứ | Tử (cái chết) |
5 | Ngũ | Phúc (điều tốt) |
6 | Lục | Lộc (may mắn) |
7 | Thất | Mất mát |
8 | Bát | Phát |
9 | Cửu | Vĩnh cửu, mãi mãi |
alt text
Mặc dù số 4 bị coi là không may mắn, nhưng dãy số 456 lại mang ý nghĩa “Bốn mùa sinh lộc”.
Ý Nghĩa Số Điện Thoại Dựa Trên 4 Số Cuối
Dãy Số | Ý nghĩa |
---|---|
0578 | Không năm nào thất bại |
1102 | Độc nhất vô nhị |
1314 | Trọn đời, trọn kiếp |
1618 | Nhất lộc nhất phát |
1368 | Sinh tài, lộc phát |
1569 | Sinh phúc lộc thọ |
1352 | Trọn đời yêu em, yêu anh |
9574 | Trường sinh bất tử |
6688 | Song lộc song phát |
2283 | Mãi mãi phát tài |
Ý Nghĩa Số Điện Thoại Dựa Trên 3 Số Cuối
Dãy Số | Ý nghĩa |
---|---|
136 | Nhất tài lộc |
286 | Mãi phát lộc |
468 | Bốn mùa lộc phát |
868 | Phát lộc phát |
522 | Mãi yêu em |
562 | Sinh lộc mãi |
569 | Phúc Lộc Thọ |
283 | Mãi phát tài |
369 | Tài lộc trường cửu |
Số Điện Thoại Xui Xẻo
Dãy Số | Ý nghĩa |
---|---|
5555 | Năm năm nằm ngủ |
1110, 0111 | 3 hương 1 trứng (tượng trưng cho cái chết) |
7749 | Tượng trưng cho cái chết |
4953 | Tượng trưng cho cái chết (49 chưa qua, 53 đã tới) |
7777 | Thất bát quanh năm |
Số Điện Thoại May Mắn
Dãy Số | Ý nghĩa |
---|---|
6062 | Sống không sợ ai |
4444 | Tứ bất tử |
4078 | Bốn mùa làm ăn không thất bát |
8648 | Trường sinh bất tử |
569 | Phúc – Lộc – Thọ |
6686 | Lộc lộc phát lộc |
8888 | Tứ phát |
9279 | Tiền lớn, tài lớn |
01234 | 1 vợ, 2 con, 3 tầng, 4 bánh |
0404 | Không chết, không chết |
151618 | Mỗi năm, mỗi lộc, mỗi phát |
Một số cặp số may mắn khác:
- 00: Khởi đầu viên mãn
- 02: Mãi mãi bất tử
- 03: Tài lộc viên mãn
- 04: Không chết
- 05: Phúc lộc dồi dào
- 09: Thành công rực rỡ
- 10: May mắn vẹn toàn
- 15: Sinh phúc
- 17: Thịnh vượng, phát đạt
- 20: Hạnh phúc viên mãn
- 22: Hạnh phúc mãi mãi
alt text
Ý Nghĩa Đầu Số Theo Nhà Mạng
Ý nghĩa số điện thoại còn phụ thuộc vào đầu số của từng nhà mạng.
Viettel
Đầu Số | Ý nghĩa |
---|---|
032 | Mãi tài |
033 | Song tài |
034 | Tài lộc bốn mùa |
035 | Tài sinh phúc |
036 | Tài lộc |
037 | Tài phát |
038 | Tài phát |
086 | Phát lộc |
098 | Mãi mãi phát tài |
Vinaphone
Đầu Số | Ý nghĩa |
---|---|
081 | May mắn tìm đến |
082 | Mãi phát |
083 | Phát tài lộc |
084 | Bốn mùa phát đạt |
085 | Phúc sinh phát tài |
088 | Song phát |
091 | Cầm đầu quyền lực |
094 | Bốn mùa trường thọ |
số 28 có ý nghĩa gì trong tình yêu
MobiFone
Đầu Số | Ý nghĩa |
---|---|
070 | Vượt qua thử thách |
076 | Phát lộc |
077 | Xuôi buồm thuận gió |
078 | Ông Địa may mắn |
079 | Thần Tài mang tài lộc |
089 | Đại phát |
093 | Tài năng đỉnh cao |
Vietnamobile
Đầu Số | Ý nghĩa |
---|---|
052 | Vạn phúc |
056 | Phúc lộc |
058 | Thăng tiến |
092 | Đại cát |
Chọn Sim Số Điện Thoại Theo Phong Thủy
Mỗi người có một cung mệnh khác nhau (Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ). Vậy làm sao để chọn sim hợp mệnh?
alt text
Dưới đây là một số gợi ý:
- Kim: 6, 7, 8
- Mộc: 1, 3, 4
- Thủy: 1, 6
- Hỏa: 0, 9
- Thổ: 2, 5, 8, 9
Kết Luận
Bài viết đã cung cấp thông tin về cách tra cứu và giải mã ý nghĩa số điện thoại. Hy vọng bạn đã tìm được những thông tin hữu ích và chọn được sim số điện thoại phù hợp với bản thân. Hãy chia sẻ bài viết nếu bạn thấy hay nhé!