Dịch vụ đăng ký chuyển vùng quốc tế Mobifone

Nếu như đi du lịch hay công tác ở nước ngoài và cần gọi điện thoại, bạn hãy đăng ký gói cước chuyển vùng quốc tế để tiết kiệm hơn chi phí khi muốn sử dụng điện thoại ở nước ngoài 1 thời gian ngắn mà không lo bị tốn nhiều tiền

Dịch vụ đăng ký chuyển vùng quốc tế trên mạng Mobifone

1. Điều kiện thuê bao có thể đăng ký chuyển vùng quốc tế Mobifone:

  • – Tất cả các thuê bao di động trả trước và trả sau Mobifone của Mobifone đang hoạt động 2 chiều.
  • – Không phải thuê bao Fast Connect đều có thể đăng ký được

2. Cách đăng ký chuyển vùng quốc tế Mobifone rẻ nhất:

Để đăng ký chuyển vùng quốc tế Roaming Mobifone, thuê bao trả sau đăng ký dịch vụ theo cú pháp DK CVQT gửi đến 999(200đ/sms), sau đó đăng ký các gói cước chuyển vùng với hướng dẫn dưới đây.

Tên gói cước Cú pháp đăng ký Giá cước Dung lượng

Hiệu lực gói cước

Gọi đi (Phút) Nhận cuộc gọi (Phút) SMS (Tin)
R300 TAI R300 gửi 9084 300.000đ 5 5 15 7 ngày
R500 TAI R500 gửi 9084 500.000đ 10 10 30 7 ngày
R1000 TAI R1000 gửi 9084 1.000.000đ 25 25 60 7 ngày

Phạm vi áp dụng khu vực đăng ký dịch vụ chuyển vùng quốc tế của Mobifone

STT

Quốc gia

Mạng

Mã TADIG

Mã hiển thị handset

1

Australia

Optus

AUSOP

YES OPTUS

2

Canada

Bell

CANBM

Bell

3

China

Unicom

CHNCU

UNICOM/China Unicom/CHN CUGSM/CUGSM/460 01

4

Croatia

T-Mobile

HRVCN

219 01/HT HR/T-Mobile

5

Czech

T-Mobile

CZERM

T-Mobile CZ/TMO CZ/PAEGAS CZ

6

Estonia

Tele2

ESTRB

EE Q GSM/248 03/TELE2

7

France

Bouygues

FRAF3

BOUYGTEL/BOUYGTEL-F/ F-BOUYGTEL/208 20

8

Germany

T-Mobile

DEUD1

T-D1/D1/D1-Telekom/ T-Mobile D/telekom.de

9

Greece

Cosmote

GRCCO

COSMOTE/GR COSMOTE/C-OTE

10

HongKong

CSL

HKGTC, HKGNW, HKGM3, HKGMC

CSL/HK CSL/C&W HKTelecom/

454-00/NEW WORLD/HK NWT/ PCS009/454-10

PCCW/PCCW-HKT/454-19

11

Hungary

T-Mobile

HUNH2

TELEKOM HU/T-MOBILE H

12

India

Airtel

INDAT, INDBL,  INDA1, INDA2, INDA3,  INDA4, INDA5, INDA6,INDA7, INDA8, INDA9, INDJH, INDJB, INDSC, NDMT, INDH1

Airtel

13

Indonesia

Telkomsel

IDNTS

TSEL/TELKOMSEL/TELKOMSEL 3G/IND TSEL/IND TELKOMSEL/

IND TELKOMSEL 3G

14

Kazakhstan

Tele2

KAZ77

Tele2/Neo/Neo GSM

15

Latvia

Tele2

LVABC

BALTCOM/TELE2

16

Lithuania

Tele2

LTU03

TELE2

17

Malaysia

Maxis

MYSBC

MY Maxis/MY 012/50 212

18

Myanmar

MPT

MMRPT

MPT GSM/MPT/MM900

19

Philippines

Globe

PHLGT

GLOBE/GLOBE PH/PH GLOBE/515-02

20

Russia

MTS

RUS01

250 01/RUS 01/MTS/RUS – MTS

21

Singapore

Singtel

SGPST, SGPML

SingTel/SingTel-G9

22

Slovakia

T-Mobile

SVKET

Telekom/T-Mobile SK/EUROTEL/ ET SK/231 02

23

Sweden

Tele2

SWEIQ, SWESM

COMVIQ/S IQ/S COMVIQ/TELE2

24

Taiwan

Taiwan Mobile

TWNPC, TWNTA, TWNTM

TAIWAN MOBILE/TW MOBILE/ TWN GSM/PACIFIC/TWN GSM1800/ TWN 97/ROC 97/466 97/TW 97/TCC

25

Thailand

AIS

THAAS, THAWN

TH GSM/AIS

 3. Hướng dẫn sử dụng gói cước chuyển vùng quốc tế Roam Saver Mobifone:

  • Khi dùng gói cước chuyển vùng quốc tế Mobifone, quý khách liên lạc được về các thuê bao Việt Nam, không liên lạc qua bên nước thứ 3. Nếu bạn liên lạc sang nước thứ 3, cước phí sẽ tính theo cước chuyển vùng bình thường được Mobifone quy định.
  • Trong vòng 30 ngày, thuê bao trả sau được đăng ký tối đa 05 gói Roam Saver.
  • Nếu muốn hủy gói cước, bạn soạn tin HUY [Tên-gói-cước] gửi 999.

Chúc các thuê bao Mobifone có những trải nghiệm tuyệt vời từ chuyến đi của mình cùng gói cước Bundle Roaming quốc tế Mobifone!